Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thắc thỏm


đgt. 1. Nh. Thấp thỏm. 2. Thèm muốn đến mức khó kìm lòng được: thắc thỏm muốn ăn ăn rồi mà vẫn cứ thắc thỏm thòm thèm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.